Ngôn ngữ nhiếp ảnh

A
__________________

ANGLE • Góc, góc ảnh. WIDE ANGLE LENS: Ống kính góc rộng.

APERTURE • Khẩu độ mở; Lỗ điều tiết ánh sáng trong ống kính. GT: Khẩu độ mở được tính bằng giá trị f/stop, ví dụ f/1.4, f/5.6, v.v… với số càng lớn thì khẩu độ mở càng nhỏ.

APERTURE BLADE • Lá khẩu độ. GT: Là các lá thép mỏng vòng quanh lỗ khẩu độ, có thể được điều chỉnh để đóng/khép mở khẩu độ.

APERTURE PRIORITY • Chế độ chụp Ưu tiên khẩu độ mở. GT: Ở chế độ này, người chụp điều chỉnh thủ công khẩu độ mở, máy ảnh số sẽ tự động điều chỉnh tốc độ cửa chập và ISO (nếu cho phép) để bảo đảm ánh sáng cho ảnh căn cứ vào giá trị đo sáng tự động của máy.

AUTO • Tự động. FULL AUTO: Tự động hoàn toàn

B
__________________

BODY • Thân, thân máy ảnh

BOKEH • Bô-kê, hiện tượng nhòa mờ hình ảnh ở các khu vực ngoài vùng căn nét chính. GT: Bô-kê với các đặc điểm khác nhau do từng loại ống kính và cách chụp tạo nên được coi là một trong những đặc điểm nghệ thuật của một bức ảnh.

BRACKET/BRACKETING • Chụp chênh sáng; chụp nhiều ảnh liền nhau và chênh sáng với nhau, chụp gói ảnh chênh sáng. GT: Máy ảnh kỹ thuật số (và điện tử) cho phép chụp liên tục nhiều kiểu ảnh, trong đó có 1 bức đúng sáng theo mặc định và nhiều kiểu chênh sáng với các giá trị bù trừ khẩu do máy tự động điều chỉnh. Các giá trị chênh sáng thường là 1/3, 1/2 hoặc 1 khẩu.

BUILT-IN • Gắn liền. BUILT-IN FLASH: Đèn ảnh gắn liền trên máy ảnh, đèn liền, đèn cóc (trên nóc máy ảnh).

C
__________________

COMPENSATION • Bù trừ. EXPOSURE COMPENSATION: Bù trừ phơi sáng; FLASH COMPENSATION: Bù trừ cường độ đèn chớp flash.

D
__________________

DIFFUSION • Tản sáng

E
__________________

EXPOSURE • Phơi sáng; Kiểu ảnh

EXPOSURE COMPENSATION • [xem] COMPENSATION

F
__________________

FILTER • Kính lọc, bộ lọc

FLASH • Đèn chớp, đèn chụp ảnh.

FLASH COMPENSATION • [xem] COMPENSATION

FLARE • Hiện tượng bị lóa (do ánh sáng mạnh hắt trực tiếp vào ống kính).

FOCAL LENGTH • Chiều dài tiêu cự, tiêu cự.

FOCUS • Căn nét; Điểm nét; Tiêu điểm. AUTO FOCUS: Chế độ căn nét tự động. MANUAL FOCUS: Chế độ căn nét thủ công (bằng tay). FOCUSING MODE: Chế độ căn nét.

FRAME • Khuôn hình; Khung ảnh. FULL FRAME: Định dạng toàn khổ, khái niệm dành cho máy ảnh số có cảm biến với kích thước to bằng bản phim 35mm.

F/STOP • Khẩu, bước sáng. GT: Đơn vị f/stop được sử dụng trong nhiếp ảnh để tính một khoảng giá trị ánh sáng giữa các mốc tiêu chuẩn – thường được gọi (một cách chưa chính xác trong tiếng Việt là “khẩu”), ví dụ khẩu độ mở f/4 đến f/5.6 là chênh nhau 1 khẩu, từ f/5.6 đến f/8 cũng là 1 khẩu, hay từ 1/125s đến 1/250s cũng được tính là 1 khẩu.

G
__________________

GHOST • Bóng ma, bóng lóa. GT: Hiện tượng trên ảnh xuất hiện các vệt sáng, điểm sáng lóa do bị ánh sáng chiếu ngược vào ống kính

I
__________________

ISO • Viết tắt của International Standard Organization– Độ nhạy bắt sáng của phim hay cảm biến ảnh số do Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế qui chuẩn. GT: ISO càng cao thì khả năng bắt ánh sáng càng cao/ nhanh và ngược lại.

L
__________________

LENS • Ống kính; Thấu kính. LENSES: Nhiều ống kính, thấu kính.

LIGHT • Ánh sáng

LOCK • Khóa. AE LOCK: Khóa đo sáng tự động. AF LOCK: Khóa căn nét tự động.

M
__________________

MACRO Còn gọi là MICRO – Ảnh, thể loại ảnh chụp vi vật phóng to.

MANUAL • Thủ công, điều chỉnh bằng tay; So sánh với tự động [AUTO].

METER • METERING – Đo sáng, căn sáng. METERING MODE: Chế độ đo sáng tự động của máy ảnh.

MODE • Chế độ, chế độ hoạt động.

N
__________________

NOISE Nhiễu, sạn. GT: Hiện tượng ảnh bị các mảng màu không đồng đều, có các chấm khác màu thường tối hơn khu vực xung quanh do chụp với ISO cao ở điều kiện thiếu sáng cũng như do chất lượng ống kính và cảm biến ảnh gây ra.

P
__________________

PIXEL • Viết tắt PX – Điểm ảnh.

PRIORITY • Ưu tiên, chế độ ưu tiên. Xem: APERTURE PRIORITY, SHUTTER SPEED PRIORITY

R
__________________

REFLECT • Phản xạ;

REFLECTOR: Tấm phản quang

S
__________________

SHUTTER • Cửa chập, mành chập, mành chắn giữa ống kính và phim/ cảm biến số; SHUTTER SPEED: Tốc độ cửa chập.

SHUTTER RELEASE • Bấm chụp, nút bấm chụp.

SHUTTER SPEED • Tốc độ cửa chập. GT: Tốc độ cửa chập thường được tính bằng phần của giây, ví dụ 1/60, 1/125, 1/250; Tốc độ cửa chập càng chậm thì ánh sáng vào ảnh càng nhiều và ngược lại.

SHUTTER SPEED PRIORITY • Chế độ chụp Ưu tiên tốc độ cửa chập. GT: Ở chế độ này, người chụp điều chỉnh thủ công tốc độ cửa chập, máy ảnh số sẽ tự động điều chỉnh khẩu độ mở và ISO (nếu cho phép) để bảo đảm ánh sáng cho ảnh căn cứ vào giá trị đo sáng tự động của máy.

SOFTBOX • Hộp tản sáng. GT: Là các hộp hay thực chất là chụp đèn chớp có dán phản quan ở thành trong các cạnh và vải nửa trong suốt phía trước nhằm mục đích làm cho ánh sáng từ đèn chớp không phát thẳng thành luồng ánh sáng tập trung ra ngoài mà tản đều trên bề mặt tấm vải nửa trong suốt. Tác dụng chính là làm cho diện tích nguồn phát sáng lớn hơn, tạo ánh sáng mịn hơn (softer). Các tấm phản quan gắn trong lòng thành hộp có tác dụng tăng cường độ sáng. Bề mặt hộp tản sáng càng lớn, ánh sáng tạo ra càng mịn. Hộp tản có nhiều hình dạng và kích thước: vuông, chữ nhật, bát giác, 60x60cm, 40x60cm, 1,2×1.2m, v.v…

SPEED • Tốc độ

V
__________________

VIGNET • VIGNETTING – Hiện tượng hơi tối ở các góc ảnh và mép ảnh, một đặc điểm của nhiều ống kính. Còn được coi là một đặc điểm nghệ thuật trong nhiếp ảnh.

W
__________________

WHITE BALANCE • WB – Cân bằng trắng

WIDE • Rộng. WIDE ANGLE: Góc rộng.

(Đang được cập nhật)

Theo VinaCamera